DANH SÁCH CÁC MẪU Vios

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA VIOS 1.5E-CVT

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4425x1730x1475
Chiều dài cơ sở (mm)
2550
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.1
Dung tích bình nhiên liệu (L)
42
Loại động cơ
2NR-FE
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc)
1496
Hệ thống phun nhiên liệu
Van biến thiên kép
Loại nhiên liệu
Xăng
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút)
(79) 106/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
140/4200
Trước
Độc lập Macpherson
Sau
Dầm xoắn
Trợ lực tay lái
Điện
Loại vành
Mâm đúc
Kích thước lốp
185/60R15
Lốp dự phòng
Mâm đúc
Trước
Đĩa thông gió 15u0027
Sau
Đĩa đặc
Ngoài đô thị
4.67
Kết hợp
5.77
Trong đô thị
7.70
Đèn chiếu gần
Bi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xa
Bi LED dạng bóng chiếu
Tự động Bật/Tắt
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Đèn sương mù
LED
Đèn vị trí
LED
Đèn phanh
LED
Đèn báo rẽ
Bóng thường
Đèn lùi
Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao
Bóng thường
Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu
Cùng màu thân xe
Trước
Gián đoạn (điều chỉnh thời gan)
Loại tay lái
3 chấu thể thao
Chất liệu
Bọc da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh âm thanh, Đàm thoại rảnh tay
Điều chỉnh
Chỉnh tay 2 hướng
Loại đồng hồ
Optitron
Đèn báo chế độ Eco
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
Loại ghế
Thể thao
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng
Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí
Màn hình cảm ứng 7 inch
Số loa
4
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Sau
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí đầu gối người lái